Ngườ我ẫu |
chiu rng sn phm (mm) |
Độ dày sn phm (mm) |
Công sut (kg / h) |
Jw130 / 38 + jw90 / 38 |
2400 |
1, 5 - 10 |
700 - 800 |
Jw120 / 38 + jw80 / 38 |
1800 |
1, 5 - 10 |
500 - 600 |
lu ý: Các thông số kthut có thể thay đổi mà không cn thông báo trc。
Đối vi con l母爱hiu qucao thành mng, độ dày lp vỏ bề mặt chỉ bằng 50% -70% so vi con l母爱tiêu chun;Bằng cách gim din tích xung t và mrounng din tích tip xúc vi nc làm mát, hiu sut chuyển đổi nhit c tlên。Và để bù li độ coud ng của con ln, thit kcon ltròn tổng thể c áp dng để tdongng cường độ của con ln。Trong cùng mut u kin làm vic, con lundn hiu sut cao thành mng đã tongng sn lng tm và dòng tm lên 20% n 50%。
●Làm ngukui i vi tip theo, m bo mt độ của cu trúc。
●Bềmặt本ngoaiđược lam nguộ我分,độcứng公司thểđạtđến HRC 50 ~ 55。
●Đ我ện phan bềmặt cứng mạ克罗姆,độcứng公司thểđạtđến HRC 58 ~ 65。
●Con lng, gia công mài và đánh bóng Con ln siêu gng。
●Có sn các loi xử lý bề mặt con ln khác nhau, chẳng hn như vân da, mờ, sng, phsng, vân li, v.v.。