Màng đúc CPP là mut loi màng聚丙烯(PP)。Màng CPP có đặc điểm là độ trong sut, độ bóng cao, độ chong ng tt, khnongng chng m tt, chu nhit tt và dễ dàng dán nhit。分川崎在弗吉尼亚州lam退,莽CPPđược sửdụng rộng rai阮富仲tuiđự瞿ngần ao,挂金dệt va肥厚性骨关节病变与肺部转移,phim戴笠ệu va专辑ảnh,保bi thực phẩm va金芒罗ạ保我释hợp曹bi va trang三饶。本cạnhđo, nhu cầu về包bi thực phẩm,保bi kẹo(芒xoắn),包bi星期四ốc (tui当时truyền), băng dinh,保đựng danh thiếp,保đựng nhẫn,…đang tăng lenừng ngay。
莽CPE有限公司你好ệu苏ất niem冯氏公司ệt tố做định hướng thấp;
Màng CPE có tính m;
Màng CPE có độ trong sut cao và sung mù thp .;
1.莽CPEđược在弗吉尼亚州lam thanh途易富hợp曹:tuiđự瞿ngần ao,挂金dệt va肥厚性骨关节病变与肺部转移,phim戴笠ệu va专辑ảnh,保biực phẩm。
2.Cacứng dụng khac:保bi本ngoai thực phẩm,保bi本ngoai kẹo(芒xoắn),包bi星期四ốc (tui当时truyền),塞尔thếPVC、胃肠道ấy tổng hợp, băngựdinh dinh t, p hộđựng danh thiếp va tuiđứng阮富仲lĩnh vực专辑ảnh, thưmục va戴笠ệu。
Đây là loi dây chuyn sn xut chyu c sử dng để sn xut màng phẳng n, nhiu lp CPP CPE EVA;CPP CPE EVA màng nổi muut l插曲,nhiu l插曲;phhim không khí CPP CPE。
Ngườ我ẫu |
Jw90 / 33, jw45 / 30 |
JW120/33, JW630/5 |
JW160/33, JW75/33 |
米ăn uống |
低密度聚乙烯,LLDPE,页,伊娃,聚乙烯醇缩丁醛,MỘT,聚氯乙烯 |
||
Tđộ曹 |
18 ~ 250μ米 |
||
Width |
2000毫米 |
3.000毫米 |
4500毫米 |
Đường lăn |
600毫米 |
800毫米 |
1000毫米 |
tc độ đường thit k |
150毫米 |
180嗯 |
250嗯 |
lu ý: Thông tin lit kê trên chỉ mang tính cht tham kho, dây chuyn sn xut có thể t thit ktheo yêu cu của khách hàng。